Công khai theo Thông tư 36 (Tháng 9/2018)

Biểu mẫu: 09
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP



                                               THÔNG BÁO
              Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
                    và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh 100/50 nữ
3 lớp
- HS  hoàn thành chương trình Tiểu học, trong độ tuổi  thuộc địa bàn  xã Thanh An.
99/53 nữ
3 lớp
-HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
81/34 nữ
2 lớp
-HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
82/31 nữ
2 lớp
-HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Chương trình Giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo; hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương, Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Dầu Tiếng
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy  nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế thiết bị dạy học 2 buổi/ ngày.
- Phòng học được trang bị đầy đủ: bảng từ, ánh sáng, quạt,  máy chiếu, phong màng, loa âm thanh, đủ ánh sáng, ấm về mùa đông và thoáng mát về mùa hè.
- Được trang bị cơ sở vật chất theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyên truyền đầy đủ các bệnh học đường, phòng chống bệnh phong
HIV/AIDS, sốt xuất huyết, khúc xạ, tay chân miệng ... Phối hợp với y tế địa phương tiêm chủng SKSS.
-Tham gia Trải nghiệm sáng tạo 1 lần/ năm học
 - Học sinh tham gia hoạt động  Đội, tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT, HKPĐ trường, huyện, được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Tham gia các hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11, 22/12, 26/3, 19/5,…).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp). 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được   - Đạo đức hc sinh: 100% hc sinh thc hin đầy đủ các nhim v ca người hc sinh.
- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 97% lên lớp thẳng và trên 96% được công nhận tốt nghiệp THCS.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với học sinh. 


VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
 - Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 97%.
 - Duy trì sĩ số ổn định
 

- Tỉ lệ Tốt nghiệp THCS trên 96%.
- Tỷ lệ đỗ tuyển sinh 10:  trên 60%
    
Định Hiệp, ngày 11 tháng 9 năm 2018
KT.Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)
 
               

                                                                      Nguyễn Tấn Trí


Biểu mẫu: 10
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP



                                                                      THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 334 97 83 89 65
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
286 (85,6%) 85
(87,6%)
77
(82,8%)
67
(75,3%)
57 (87,7%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
31 (9,3%) 11 (11,3%) 2   (2,4%) 13  (15%) 5     (7,7%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
17 (5,1%) 1  (1,03%) 4   (4,8%) 9 (10,1%) 3     (4,6%)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số học sinh chia theo học lực          
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
      69 (20,7%)      31 (31,9%) 16 (19,3%)      10 (10,1%) 12 (18,5%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
91 (27%) 31 (31,9%) 19 (22,9%) 30 (33,7%) 11 (16,9%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
161 (48,2%) 34  (35%) 45 (54,2%) 43 (48,3%) 39    (60%)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
13 (3,0%) 1       (1%) 3   (3,6%) 6   (6,7%) 3     (4,6%)
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
         
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
323 (96,7%) 96  (99%) 80 (96,4%) 85 (95,5%) 62 (95,4%)
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
     69 (20,7%)       31 (31,9%) 16 (19,3%)      10 (10,1%) 12 (18,5%)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
90 (27%) 31 (31,9%) 19 (22,9%) 29 (32,5%) 11 (16,9%)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
  1      (1%) 3   (3,6%) 6   (6,7%)  
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
  1
(0,3%)
3
(0,93%)
4
(1,2%)
3
(0,93)
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
13 (3,9%) 2   (2,1%) 3   (3,6%) 4   (4,5%) 4     (6,2%)
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
  0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
6  (1,8%) 1   (1,0%) 2   (2,4%) 2   (2,2%) 1     (1,5%)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
         
1 Cấp tỉnh/thành phố         1
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp         50     (77%)
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp         62 (95,4%)
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
        12 (18,5%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        11 (16,9%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
        39    (60%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ          
X Số học sinh dân tộc thiểu số          

                                                                      Định Hiệp, ngày 11 tháng 9 năm 2018
                                                                                    KT.Thủ trưởng đơn vị
                                                                                      (Ký tên và đóng dấu)



                                                                                          Nguyễn Tấn Trí


Biểu mẫu: 11
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG

TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP



                                                 THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 11 2,34m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 11 2,34m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 0 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học 1/1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 30/1 -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 31.706  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 9503,8  
VI Tổng diện tích các phòng 139  
1 Diện tích phòng học  (m2) 69.50 765m2
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)   69,50 m2
3 Diện tích thư viện (m2) 69.50  
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
   
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 69.50  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
07 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 6 01 01/11
1.2 Khối lớp 7 02 02/11
1.3 Khối lớp 8 02 02/11
1.4 Khối lớp 9 02 02/11
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
2.1 Khối lớp 6 02 01/11
2.2 Khối lớp 7 02 02/11
2.3 Khối lớp 8 02 02/11
2.4 Khối lớp 9 02 02/11
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0  
 
STT Nội dung    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 31 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dung chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 03  
3 Đầu Video/đầu đĩa 02  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 10  
5 Bảng tương tác thông minh 02  
       
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* X   X   0,88
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỷ thuật quốc qia về tiêu –điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh)
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
                                             
                                                  Định Hiệp, ngày 11 tháng 9 năm 2018
                                                            KT.Thủ trưởng đơn vị
                                                             (Ký tên và đóng dấu)


                                                             Nguyễn Tấn Trí

Biểu mẫu: 12
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT
Ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP
 
                            
                                                                  THÔNG B¸O
 
                       Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
                    của trường trung học và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp

TS
 
ThS ĐH TCCN
Dưới TC
Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung  Bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
33             III     9 16 6  
I Giáo viên
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
23                          
1 Toán 04       4                  
2 01       1                  
3 Hóa 01     1                    
4 Văn 03     3                    
5 Tiếng Anh 03     2 1                  
6 Sử 01     1                    
7 Địa 01       1                  
8 GDCD 01     1                    
9 Âm Nhạc 01       1                  
10 Họa 01       1                  
11 Sinh Học 02     1 1                  
12 TD 02     2                    
13 Công Nghệ 01       1                  
14 KTNN                            
15 Tin Học 01     1                    
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng 01     01                    
2 Phó hiệu trưởng 01     01                    
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 01         01                
2 Nhân viên kế toán 01     01                    
3 Thủ quĩ                            
4 TPT Đội 01       01                  
5 Nhân viên y tế 01         01                
6 Nhân viên thư viện 01     01                    
7 Nhân viên thiết bị 01     01                    
8 Nhân viên bo v 02           02              
9 Nhân viên phục vụ 01           01              
                                   
                                                                     Định Hiệp, ngày 11 tháng 9 năm 2018   
                                                                          KT.Thủ trưởng đơn vị
                                                                           (Ký tên và đóng dấu)



                                                                              Nguyễn Tấn Trí




 
Video Clips
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập33
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm32
  • Hôm nay435
  • Tháng hiện tại14,880
  • Tổng lượt truy cập2,143,940
Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây