Luyện tập
Tiết :
Ngày dạy: ……………………………….. lớp dạy: ………………………………………..
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc
2.Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn
3.Thái đõ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
1.GV: Bài soạn, bảng phụ , bài kiểm tra 15’
2.HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
KIểM TRA 15’
Đề A Đề B
Thực hiện phép tính Thực hiện phép tính
1/ + 1/ +
2/ - - 2/ - -
3/ - + 3/ - +
ĐáP áN
Đề A( Đề B đáp án tương tự)
1/ + = (1 đ) = (1 đ) = (1 đ)
2/ - - = + + (1 đ) = ( 1đ) = 3 (1 đ)
3/ - + - + (2 đ)
(1 đ) = = (1 đ)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Bài tập 33
Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
- HS lên bảng trình bày
GV: Hs nêu các bước thực hiện
3) Chữa bài tập 35
Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
HS: Thực hiện phép tính
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập33
a/
=
b)
=
Bài tập 34
a)
Bài tập 35
a)
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
- ( sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 (SP)
3. Củng cố,
Hs nhắc lại phép trừ phân thức
4. hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
IV. Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................................