Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Tiết :19
Ngày dạy : 30/ 9 / 2013 :6A 1,2
A/Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức :
H/S nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
H/S biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không
chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu
Kĩ năng :
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
Thái độ :
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập,
cảm thấy yêu thích môn toán nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
B/Chuẩn bị của thầy và trò :
G/V : SGK , giáo án,bảng phụ ghi các tính chất và chú ý của SGK .
H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước mới .
C/ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1 . Kiểm tra bài cũ: (hai học sinh ) (5 phút )
H/S1: 15 có chia hết cho 3 không ? H/S2: 12 có chia hết cho 4 không ?
9 có chia hết cho 3 không ? 32 có chia hết cho 4 không ?
24 có chia hết cho 3 không ? 17 có chia hết cho 4 không ?
Có nhận xét gì về mối quan 61 có chia hết cho 4 không ?
hệ giữa 15,9 và 24 ? có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa 12,32,17,61 ?
Vậy khi nào thì một tổng của nhiều số hạng có thể chia hết cho một số
2 . kiến thức mới : (33 phút )
Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố quan hệ chia hết, chia có dư .
G/V : Giới thiệu các ký hiệu
a b và a b.
Chú ý ký hiệu : a = k.b
HĐ2 : Phân tích ?1 giúp HS suy ra nhận xét và dự đoán kết luận : a m và bm
thì (a + b) m .
G/V : Chú ý mở rộng tính chất với nhiều số hạng.
G/V : Hướng dẫn tìm ví dụ minh hoạ hình thành các kiến thức như phần chú ý
sgk :tr 34.
HĐ3 : Gv hướng dẫn phân tích tương tự như HĐ2 .
G/V : Nếu a m và bm thì có thể rút ra kết luận gì?
G/V : đặt vấn như phần chú ý sgk tr : 35 .
các ký hiệu có thể viết :
(a + b) m (a + b) m
G/V : Chốt lại kiến thức trọng tâm như phần ghi nhớ trong khung, mở rộng với nhiều số hạng.
G/V : Củng cố qua ?3 và ?4
H/S : Tìm ví dụ minh họa với phép chia hết, phép chia có dư .
H/S : đọc định nghĩa về chia hết trong sgk .
_ Giải thích ý nghĩa của ký hiệu a = k.b
Hs : Làm ?1 a
- Rút ra nhận xét .
- Làm ?1b, rút ra nhận xét
H/S : Dự đoán kết quả :
(a + b) m và tìm ví dụ minh hoạ tương tự với ba số chia hết cho 8 .
H/S : a m và bm thì
(a - b) cũng chia hết cho m
H/S : Làm ?2 a,b .
H/S : Rút ra nhận xét tương tự sgk .
H/S : Nêu kết luận .
H/S : Làm ?3 và ?4
I . Nhắc lại về quan hệ chi hết :
Các ký hiệu :
+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0) nếu có một số tự nhiên k sao ch a= b.k
+ a chia hết cho b là : a b .
+ a khộng chia hết cho b là : a b .
II . Tính chất 1 :
Vd1 : 12 6
24 6
Ta lại thấy:(12 + 24)