LUYỆN TẬP
Ngày dạy :18/9/2013 Tiết ppct :14
:6A1, 2
A/Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức :
Hs nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ,
nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
Kĩ năng :
Hs biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa,
biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
Thái độ :
Hs thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập,
hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài toán nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
B/Chuẩn bị của thầy và trò :
G/V :SGK,giáo án, sử dụng phấn màu khi diễn số và cơ số của công thức tổng quát .
H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ .Chuẩn bị trước luyện tập .
C/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1 . Kiểm tra bài cũ: (gọi hai học sinh lên bảng) (7 phút)
H/S 1 : Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát?
Aùp dụng tính : 102 ; 53
H/S 2 : Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết dạng tổng quát ?
Áp dụng tính 23.22 ; 54.5
2 . Dạy bài mới :LUYỆN TẬP (32 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : Hướng dân hs
liên hệ cửu chương, trả lời câu hỏi .
Trong các số sau ,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
8,16,20,27,60,64,81,90,100
HĐ2 : Hướng dẫn hs cách giải nhanh do kế thừa kết quả câu a, làm câu b
_ Nhận xét sự tiện lợi trong cách ghi lũy thừa .
HĐ3 : Gv hướng dẫn cách làm trắc nghiệm đúng sai .
HĐ4 : Củng cố công thức am.an = a m+ n (m,n N*), chú ý áp dụng nhiều lần.
Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Cho h/s đứng tại chỗ trả lời đúng sai
Hãy áp dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số vào trong bài với nhiều luỹ thừa
Cho h/s lên bảng trình bày
Hs : Trình bày các cách viết có thể.
Lên bảng làm
Hs : Aùp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhận xét số mũ lũy thừa và các số 0 trong kết quả .
Đứng tại chỗ trả lời đúng sai
Hs : Tính kết quả và chọn câu trả lời đúng . Giải thính tại sao.
Hs : áp dụng công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số .
Aùp dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số vào trong bài với nhiều luỹ thừa
Để lên bảng trình bày
Aùp dụng và làm trình bày các câu còn lại
BT 61 (sgk : tr :28).
Trong các số sau ,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Ta có :
8 = 23
16 = 24
27 = 33 ;
64 = 82 = 43 =26
81 = 92 = 34
100 = 102.
BT 62 (sgk : tr 28).
Tính : 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106
a) 102 = 10.10 = 100
103 = 10.10.0 = 1000 .
104 = 10.10.10.10 = 10000
105 = 10.10.10.10.10 =100000
106 = 10.10.10.10.10.10
= 1000000
b) 1 000 = 103
1 000000 = 106
1 (9 chữ số 0 ) = 109
= 1012
BT 63 (sgk :tr 28).
Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
x
b) 23.22 = 25
x