PHÒNGGD VÀ ĐT DẦU TIẾNG
Họ và tên: ………………………..
Lớp 8….
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN THI: HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian:60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2013
I. TRẮC NGHIỆM 15 phút: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng, ghi kết quả vào giấy thi quy định.
Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A. Khí oxi B. Nước biển
C. Không khí D. Nước khoáng
Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng:
A. Số no7tron trong hạt nhân B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số proton trong hạt nhân D. Số p = Số e
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
A. Khí hidro (H2) B. Nhôm (Al)
C. Photpho (P) D. Muối ăn (NaCl)
Câu 4: Cho dãy các nguyên tố sau: O, Ca, N. Tên các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, Cacbon, Nhôm B. Oxi, Canxi, Nitơ
C. Oxi, Cacbon, Nitơ D. Oxi, Canxi, Neon
Câu 5: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng vật lý là:
A. Gạo được xay nhỏ thành bột
B. Đốt bột lưu huỳnh thành khí sunfurơ
C. Thanh sắt để ngoài không khí bị gỉ
D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường
Câu 6: Trong các khí sau, khí nặng hơn không khí là:
A. Khí hidro (H2) B. Khí cacbonic (CO2)
C. Khí metan D. Khí amoniac (NH3)
Câu 7: Trong các công thức hóa học sau: H2S, SO2 hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II B. II và VI C. IV và II D. II và IV
Câu 8: Thể tích của 0,5 mol CO2 ở đktc là:
A. 15,68 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít
Câu 9: Đốt cháy 9 g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 g magie oxit (MgO). Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:
A. 24 gam B. 12 gam C. 6 gam D. 8 gam
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: .Tỉ lệ cặp Zn và HCl là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:2
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 --->Alx(SO4)y + Cu. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 1 và 3 B. 2 và 6 C. 1 và 2 D. 2 và 3
Câu 12: Sắt (II) sunfat có công thức hóa học là FeSO4. Phân tử khối của sắt (II) sunfat là:
A. 104 đvC B. 152 đvC C. 400 đvC D. 256 đvC
II. TỰ LUẬN 45 phút (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hóa học (cân bằng) các phản ứng sau:
a. Na + O2 ---> Na2O
b. NaOH + FeCl3 --->Fe(OH)3 + NaCl
c. Al + H2SO4 --->Al2(SO4)3 + H2
d. P2O5 + H2O ---> H3PO4
Câu 2: (3,5 điểm) Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,25 mol NaOH
b. Thể tích của 1,25 mol khí H2 (đktc)
c. Số mol và khối lượng của 16,8 lít khí CO2 (đktc)
Câu 3: (1,5 điểm) Tính thành phần % (theo khối lượng) các nguyên tố có trong hợp chất CuSO4.
Cho O = 16; S = 32; Cu = 64; C = 12; N = 14; Na = 23; Fe = 56; H = 1)
PHÒNGGD VÀ ĐT DẦU TIẾNG
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN THI: HÓA HỌC – LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án