KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2012 – 2013
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kỳ I từ tuần 1 - 16 môn CÔNG NGHỆ lớp 8
- Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 60 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn CÔNG NGHỆ lớp 8 từ tuần 1 – 16.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2012 - 2013
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương I - Bản vẽ các khối hình học
- Bản vẽ kĩ thuật
- Hình chiếu
Số câu hỏi
5 câu
(câu 1, 2, 3, 8, 9)
3
Số điểm
1,25
0,75
(7,5%)
2. Chương II – Bản vẽ kĩ thuật
- Bản vẽ chi tiết
- Bản vẽ nhà
- Biểu diễn ren
- Bản vẽ nhà
Số câu hỏi
3 câu
(câu 4, 5, 6, 7)
1 câu
(câu 13)
1 câu
(câu 14)
1 (câu 16)
8
Số điểm
1
1,5
1,5
2
6,25 (62,5%)
3. Chương III – Gia công cơ khí
- Vật liệu cơ khí
- Vật liệu cơ khí
Số câu hỏi
3 câu
(câu 10, 11, 12)
1 câu
(câu 15)
3
Số điểm
0,75
2
3
(30%)
Tổng số câu
12
1
2
1
14
Tổng số điểm
3
(30%)
1,5
(15%)
3,5
(35%)
2
(20%)
10
(100%)
Trường THCS Định Hiệp KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ tên: ................................................................ Năm học 2012 – 2013
Lớp: 8A MÔN CÔNG NGHỆ 8
Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng (2 điểm)
Câu 1: Phương tiện giao tiếp của con người là:
a. tiếng nói, cử chỉ b. tiếng nói, chữ viết
c. chữ viết, hình vẽ d. tiếng nói, hình vẽ
Câu 2: Trong sản xuất, người ta dùng loại bản vẽ là:
a. bản vẽ kĩ thuật b. bản vẽ nghệ thuật
c. bản vẽ mỹ thuật d.bản vẽ sơ đồ
Câu 3: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật được tính theo đơn vị là:
a.cm b. mm c. dm d. m
Câu 4: Bản vẽ nhà được dùng trong lĩnh vực nào?
a. kiến trúc b. thi công c. thiết kế d. xây dựng
Câu 5. Bản vẽ nhà có mấy hình chiếu?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 6. Tỉ lệ bản vẽ nhà là bao nhiêu?
a. 1:1 b. 1: 2 c. 1:100 d. 1: 1000
Câu 7. Kí hiệu Ø50 có ý nghĩa gì?
a. đường kính b. chiều dài c. đường kính 50cm d. đường kính 50mm
Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật đã học có tối đa bao