MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 T SINH HỌC 7 TUẦN 9
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG I: ĐVNS
-
-Trình bày đặc điểm cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét phù hợp đời sống kí sinh?( 2đ)
-Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét?(1 đ)
30%= 2 câu= 3đ
66,7%= 1 câu= 2đ
33,3%= 1 câu= 1đ
CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG
-Hình dạng cấu tạo ngoài thủy tức? ( 1đ)
- vai trò ngành ruột khoang đối với đời sống con người? ( 1đ)
20%= 2 câu= 2đ
100%= 2 câu= 2đ
CHƯƠNG III: NGÀNH GIUN DẸP
-Trình bày vòng đời sán lá gan? ( 2đ)
20%= 1 câu= 2đ
100%= 1 câu = 2đ
NGÀNH GIUN TRÒN
-Vai trò lớp biểu bì ,cơ dọc ở cơ thể giun đũa? ( 0,5đ)
- Đặc điểm cơ thể giun đũa nhỏ mà giun chui vào được ống mật? ( 0,5đ)
-Biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh? ( 0,5đ)
- Thói quen mà giun đũa khép kín vòng đời? (0,5đ)
- Nơi kí sinh giun móc câu? ( 0,5đ)
- Biện pháp phòng tránh giun móc câu? (0,5đ)
30%= 6 câu= 3đ
100%= 6 câu= 3đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
100%= 10đ
6 câu
3đ
30%
2 câu
2đ
20%
2 câu
4đ
40%
1 câu
1đ
10%
KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PPCT: 18
Ngày kiểm tra: 18. 10. 2014
Lớp: 8A 2, 8A 1
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá học sinh qua các chương, I, II, III.
- Có biện pháp giảng dạy cho học sinh ở chương sau.
2. Kỹ năng: Học sinh làm bài nhanh và đúng.
3. Thái độ: Tạo niềm hứng thú cho học sinh học tập, HS có tính tự giác, trung thực.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Học bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: không
2. Bài mới: GV phát bài kiểm tra cho HS làm bài.
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP KIỂM TRA 1T( TUẦN 9)
LỚP: 7A…… MÔN: SINH HỌC 7
TÊN:……………………. NGÀY KT:……………..
GV RA ĐỀ: HỒ THỊ PHƯƠNG THẢO
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A.TRẮC NGHIỆM: 3Đ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1:Thành cơ thể ở giun đũa gồm:
a. Lớp biểu bì.
b. Lớp biểu bì và lớp cơ vòng phát triển.
c. Lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.
d . Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng phát triển.
Câu 2: Nhờ đặc điểm nào sau đây mà giun đũa chui vào được trong ống mật?
a .Có lớp cuticun.
b. cơ thể kích thước nhỏ, đầu họn.
c. Có nhiều loại cơ.
d. Cơ thể hình sợi dài.
Câu 3: Biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người là:
a. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi.
b. Trước khi ăn phải rửa tay.
d. Tẩy giun 1- 2 lần trong năm, diệt trừ ruồi nhặng.
d. Cả 3 biện pháp trên.
Câu 4: Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
a. Mút tay bị bẩn.
b. Đi chân không.
c. Ăn rau sống.
d. Ăn quà vặt.
Câu 5: Giun móc câu nguy hiểm vì chúng kí sinh ở:
a. Gan.
b. Ruột non.
c. Tá tràng.
d. Hậu môn.
Câu 6: Để phòng tránh giun móc câu, ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn.
b. Không đi chân không.