MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂMTRA SINH HỌC 6 TUẦN 10 NH 2014- 2015
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
MỞ ĐẦU
-Các loại cơ quan và chức năng cuả cây có hoa? (2đ)
20%= 2đ= 1 câu
100%= 1 câu= 2đ
CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT
-Cấu tạo kính lúp và cách sử dụng?(2đ)
-Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào?( 1đ)
-Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?(1đ)
30%= 3 câu= 4đ
75%= 2 câu= 3đ
25%= 1 câu= 1đ
CHƯƠNG II: RỄ
-Nhận biết những cây có rễ cọc?(0,5đ)
- Nhận biết những cây có rễ chùm(0,5đ)
- Chức năng của rễ củ?(0,5đ)
- Chức năng của rễ thở?(0,5đ)
- Rễ giác mút sống kí sinh?(0,5đ)
- Chức năng miền trưởng thành?(0,5đ)
30%= 3đ= 6 câu
100%= 6 câu= 3đ
CHƯƠNG III: THÂN
-Thân to ra do đâu?(1đ)
10%= 1 câu= 1đ
100%=1 câu= 1đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
100%= 10đ
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
3 câu
4đ
40%
1 câu
1đ
10%
KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết PPCT: 20
Ngày kiểm tra: 22, 25. 10. 2014
Lớp: 6A 2, 6A 1
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá học sinh qua các chương Mở đầu, I, II, III.
- Có biện pháp giảng dạy cho học sinh ở chương sau.
2. Kỹ năng: Học sinh làm bài nhanh và đúng.
3. Thái độ: Tạo niềm hứng thú cho học sinh học tập, HS có tính tự giác, trung thực.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Học bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: không
2. Bài mới: GV phát bài kiểm tra cho HS làm bài.
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP KIỂM TRA 1 TIẾT ( TUẦN 10)
LỚP: 6A…… MÔN: SINH HỌC 6
TÊN:……………………… NGÀY KT:………
GV RA ĐỀ: HỒ THỊ PHƯƠNG THẢO
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ:
A.TRẮC NGHIỆM: 3Đ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây những nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc:
a. Cây xoài, cây hành, cây ớt, cây hoa hồng.
b. Cây bưởi, cây cà chua, cây cải, cây tỏi.
c. Cây táo, cây mít, cây ổi, cây nhãn.
d. Cây lúa, cây ổi, cây cam, cây chanh.
Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây những nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ chùm:
a. Cây hành, cây bưởi, cây cải, cây hồng xiêm.
b. Cây hành, cây tỏi, cây ngô, cây lúa.
c. Cây lúa, cây nhãn, cây xoài, cây măng cụt.
d. Cây chôm chôm, cây tỏi, cây cải, cây hẹ.
Câu 3: Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả?
a. Rễ cọc.
b. Rễ cái.
c. Rễ củ.
d. Giác mút.
Câu 4: Loại rễ nào gúp rễ cây hô hấp trong điều kiện thiếu không khí?
a. Rễ móc.
b. Rễ con.
c. Rễ chùm.
d. Rễ thở.
Câu 5: Loại rễ nào giúp cây sống kí sinh, đâm vào cành cây của cây chủ để hút chất dinh dưỡng của nó?
a. Giác mút.
b. Rễ móc.
c. Rễ cái.
d. Rễ chùm.
Câu 6: Miền nào của rễ có mô phân sinh và giúp rễ dài ra?
a. Miền chóp rễ.