SỞ CS PCCC TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị : ĐỘI HD-KT ATPCCC HUYỆN BẾN CÁT
PHÒNG CẢNH SÁT PCCC BẾN CÁT
Cán bộ quản lý: Lê Quang Thương
Ngày lập phiếu:
PHIẾU QUẢN LÝ CƠ SỞ VỀ PCCC
1. Loại cơ sở: II
2. Số phiếu: ............
3. Tên cơ sở: TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP.
Email: thcsdinhhiep@gmail.com Website: violet.vn/thcs-dinhhiep-binhduong
4. Năm thành lập: 2000 (theo QĐ số 269/QĐ-UB) - Điện thoại: 0650.3561206
5. Địa chỉ: Ấp Định Thọ - xã Định Hiệp - Huyện Dầu Tiếng - Tỉnh Bình Dương.
6. Thuộc (khu, cụm công nghiệp…): Ngoài khu công nghiệp.
7. Họ tên người đứng đầu cơ sở: Nguyễn Bá Kính - Điện thoại: 0903770541
8. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có): Phòng GD&ĐT Huyện Dầu Tiếng.
9. Cấp quản lý hành chính: - Cấp Trung ương: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã:
10. Hình thức đầu tư: - Trong nước: - Nước ngoài: - Liên doanh với nước ngoài:
11. Thuộc thành phần kinh tế: Nước đầu tư:
12. Cơ sở thuộc hệ:
- Loại hình hoạt động:
- Thuộc ngành, lĩnh vực:
ggs
13. Việc thực hiện quy định về mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc(BHCNBB):
- Cơ sở thuộc diện phải mua BHCNBB: + Đã mua: + Chưa mua:
- Cơ sở không thuộc diện phải mua BHCNBB: + Có mua BHCNBB:
14. Việc thực hiện quy định về thẩm duyệt và cấp GCN đủ điều kiện về PCCC:
STT
Tên văn bản
Số văn bản
Ngày cấp
Cơ quan cấp
Ghi chú
01
15. Các thông số về tính chất, đặc điểm có liên quan đến công tác PCCC của các hạng mục trong cơ sở:
S
T
T
Tên công trình,
nhà, xưởng, kho bãi
Hạng sản xuất
Bậc chịu lửa
Quy mô
Chất cháy chủ yếu
Ghi chú
Diện tích
(m2)
Khối tích (m3)
Số tầng
Số phòng, giường; số hộ kinh doanh; số chỗ ngồi
Tên chất cháy
Khối lượng
1
Phòng học
48
40 chỗ ngồi
Bàn ghế gỗ
10 phòng
2
Phòng bộ môn
48
40
Bàn ghế, ĐDDH, Hóa chất…
03 phòng
3
Phòng HCQT
48
Bàn ghế, tủ giấy…
03 phòng
Tổng cộng
16. Lực lượng PCCC cơ sở:
Tổng số: 17 Số người được cấp Giấy CNHLNVPCCC:
- Trong giờ làm việc: 17.
- Ngoài giờ làm việc: 09.
Họ tên Đội trưởng đội PCCC cơ sở: Nguyễn Bá Kính
- Bộ phận công tác: Hiệu trưởng.
- Điện thoại cố định: 0650.3561206 Điện thoại di động: 0903770541
17. Phương tiện phòng cháy chữa cháy:
S TT
Tên, loại phương tiện PCCC
Số lượng
Tình trạng hoạt động
Vị trí bố trí, lắp đặt
Tốt
Trung bình
Kém
Hư hỏng
1
Hệ thống báo cháy tự động
2
Hệ thống chữa cháy vách tường
X
3
Hệ thống chữa cháy Spinkler
4
Bình MFT - 35
5
Bình MFZ - 8
6
Bình MFZ - 4
7
Bình CO2
01
01
8
Bình bột treo
9
Xô + xẻng
18. Nguồn nước chữa cháy:
S TT
Tên nguồn nước
(Bể chứa, nguồn nước đô thị, ao, hồ, sông, suối...)
Vị trí
Khối tích
(m3). Trường hợp lấy nước từ đường ống cấp nước đô thị thì ghi đường kính ống
( mm )
Khả năng hút nước
Trong cơ sở
Ngoài cơ sở
(Ghi khoảng cách từ nguồn nước đến cơ sở là bao nhiêu