Week 1
Date of preparing: HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC MÔN TIẾNG ANH 6
Date of teaching :
Period : 1
I, Đặc điểm chung :
Tiếng anh lớp 6 là cuốn sách đầu tiên của bộ sách dạy tiếng Anh 4 năm dùng cho các trường THCS . Nội dung quyển sách là những chủ điểm gần gũi với cuộc sống , sát thực với mục đích , nhu cầu và hứng thú của các em .
Tiếng Anh 6 giúp các em bước đầu làm quen với tiếng Anh đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe , nói , đọc và viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thông qua các bài học phong phú và sinh động .
Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học . Mỗi đơn vị gồm 2 đến 3 phần ( A, B , C ) tương ứng với các chủ đề có liên quan chặt chẽ với nhau . Mỗi phần được học từ 1 đến 2 tiết học 45 phút , hs tiếp thu bài học thông qua tranh ảnh , băng đĩa và sự hướng dẫn của gv …
II, Một số câu thông dụng trong tiết học :
Look at the board : Hãy nhìn lên bảng
Listen : Lắng nghe
Listen and repeat : Nghe và lặp lại
Read : đọc
Write : viết
Good morning , teacher : chào cô ( thầy )
Goodbye , teacher : tạm biệt cô ( thầy )
See you again : hẹn gặp lại
May I go out ? xin phép em ra ngoài được không ?
May I come in ? xin phép em vào lớp được không ?
Week 1
Date of preparing: Unit 1 : GREETINGS
Date of teaching : Section A : Hello ( A1,2,3,4)
Period : 2
I / Objectives :
- Knowledge : By the end of the lesson Ss will be able to know to greet people and identify oneself, students will be able to say “Hello”, “Hi” to greet others and introduce their names with “I’m...............”, “My name’s...................”.
- Skill : 4 skills
II / Language contents :
1, Grammar : My name is , I’m = I am
2, Vocabulary : hi , hello, name
III/ Techniques : Listen and repeat , speak
IV/ Teaching aids : cassette player , pictures
VI/ Procedures
T and Ss’activities
Contents
1, Warm-up : ( 5’ )
T : introduces the picture and sets the situation .
Ss: look at the picture and guess what the
Ss are talking about .
T : introduces the new lesson
2, New lesson
A, Presentation : ( 12’ )
T : gives the situation
Ss: listen and repeat the tape
T : introduces new words
Ss: listen and repeat . Then practice
T : corrects their mistakes and explains
the way to use “hi” and “hello”.
B, Practice : ( 23’ )
T : asks Ss to practice
Ss: practice saying “hi” and “hello” in
pairs .
T : corrects their mistakes
T : introduces the situation
Ss: listen and repeat the tape
T : gives new words
Ss: listen and repeat . Then practice
T : explains how to identify oneself
Ss : take note and give examples
T : plays the tape
Ss : listen and repeat . Then practice
T : corrects their mistakes
T : asks Ss to practice following the
model first
Ss: practice in groups
Ss : practice using their own names
Ss : comment
T : corrects their mistakes
3, Consolidation : ( 3’ )
T : reviews the main points
Ss: listen and remember
4, Homework ( 2’ )
T : asks Ss to :
Ss : take note
1, Listen and repeat :
New words :
- Hello : ( explaination )
- Hi : ( explaination )
2, Practice :
3, Listen and repeat :
A, New words
- Tobe : is, am : ( translation )
- name : ( example )
B, Grammar : Cách tự giới thiệu tên mình
- I am ( I’m ) + tên : tôi là ….
ex : I am Nga
I’m Hoa
- My name is( My name’s) + tên : tên tôi là…
ex : My name is Ba
My name’s Nam
4,Practice with a group :
-Learn by heart new words and structures