dai so tiet 6


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

Tiết: 6
Ngày dạy: ………………….. lớp dạy: ………………

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
2.Kỹ năng: Vận dụng các hằng đẳng thức đó vào giải bài tập
3.Thái độ: GD lòng yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị
1.Gíao viên: phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15.
2.Học sinh: công thức 3 hằng đẳng thức, BT SGK/15
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ: Viết công thức hằng đẳng thức
(A+B)2 = ?; (A-B)2 = ?; A2 – B2 = ?
Aùp dụng tính: Tính : 9x2 – 6x + 1 =? Với x =2
2. Bài mới

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung

?1 Đã làm ở trên.


?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.




?3 Tính : [a + (- b)]3
[a + (- b)]3
= a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (-b)3
= a3–3a2b + 3b2 – b3
(A + B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cho cả lớp làm phần áp dụng.
Học sinh tự kiểm tra nhau

HS làm Bài tập 26 SGK/14
b/ (2x2 – 3y)3 =?
HS nhận xét – GV nhận xét – kết luận?
HS làm Bài tập 26 SGK/14
HS1: a/ x3 + 12x2 + 48x + 64=?

HS tính Với x = 6 ?
HS 2: b/ x3 – 6x2 + 12x – 8=?

Với x = 22 => ?
HS nhận xét – GV nhận xét – kết luận?
4/ Lập phương một tổng
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có :
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

Áp dụng :
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x +1
b/ (2x + y)3
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
5/ Lập phương một hiệu
Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

Aùp dụng :
a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13
= x3 - 3x2 + 3x -1
b/ (x – 2y)3
= x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 4/S 5/S
Bài tập 26 SGK/14
b/ (2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3

Bài tập 27 SGK/14
a/ x3 + 12x2 + 48x + 64
=(x + 4)3
Với x = 6 (6 + 4)3 = 103 = 1000
b/ x3 – 6x2 + 12x – 8
= (x – 2)3
Với x = 22 (22 – 2)3 = 203 = 8000



3/Củng cố: Hằng đẳng thức 1/ (A+B)2 ; 2/ (A-B)2; 3/ A2- B2;
4/ (A-B)3; 5/ (A+B)3
4/ Hướng dẫn hs tự học ở nhà : học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học.
Bài tập 28 , 29 , 30 trang 14
-Chuẩn bị: hằng đẳng thức A3 + B3 =?; A3 - B3 =?
IV. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………..

  Thông tin chi tiết
Tên file:
dai so tiet 6
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Võ Trọng Trí
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
THẦY VÕ TRỌNG TRÍ
Gửi lên:
02/10/2013 10:48
Cập nhật:
02/10/2013 10:48
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
38.00 KB
Xem:
251
Tải về:
3
  Tải về
Từ site Trường THCS Định Hiệp:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm6
  • Hôm nay871
  • Tháng hiện tại14,291
  • Tổng lượt truy cập1,989,560
Văn bản PGD

TB số 25/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Trường học an toàn ...

Ngày ban hành: 25/04/2024

CV số 80/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 25/04/2024. Trích yếu: Kiểm điểm đánh giá XLCL...

Ngày ban hành: 25/04/2024

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây